.jpg)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA CÁP SỢI QUANG
Cáp sợi quang loại treo hình số 8 - FE có cấu trúc được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ITUT G.652, các chỉ tiêu của IEC, EIAvà tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 160: 1996.
CẤU TRÚC CỦA CÁP
· Số sợi: Từ 8 đến 32 sợi quang đơn mode.
· Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm.
· Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm.
· Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng .
· Ống đệm có chứa sợi quang được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm (bện 2 lớp).
· Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
· Lớp nhựa PolyEthylene chất lượng cao bảo vệ ngoài.
· Dây treo cáp bằng thép bện 7x1mm.
· Được dùng như loại cáp treo hình số 8 (FE).
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Loại cáp: A-DFT2Y...
|
|
|
Số sợi
|
|
8 – 32
|
Đường kính cáp
|
[mm]
|
11.3 x 21.3
|
Trọng lượng cáp
|
[kg/km]
|
176
|
Bán kính uốn cong nhỏ nhất
|
|
|
Khi lắp đặt
|
[mm]
|
300
|
Sau khi lắp đặt
|
[mm]
|
250
|
Sức bền kéo
|
|
|
Khi lắp đặt
|
[N]
|
3500
|
Sau khi lắp đặt
|
[N]
|
2000
|
Sức bền nén - (Độ suy hao tăng đàn hồi)
|
[N/10cm]
|
2000
|
Sức chịu va dập (E = 10 Nm, r = 150 mm) –
(Độ tăng suy hao được trả về như ban đầu)
|
(số lần va đập)
|
30
|
Khoảng nhiệt độ làm việc
|
[oC]
|
-30 ... +70
|
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt
|
[oC]
|
-5 ... +50
|
|